Biến tần Shihlin SF3
Biến tần Shihlin SF3
Biến tần Shihlin SF3
Biến tần Shihlin SF3
Biến tần Shihlin SF3
Biến tần Shihlin SF3
Biến tần Shihlin SF3
Biến tần Shihlin SF3

Biến tần Shihlin SF3

(5)
Model: SF3 Series Thương hiệu: Shihlin Lượt xem: 104

Giá: LIÊN HỆ

Biến tần chuyên bơm quạt – Ứng dụng phổ biến – Giá cạnh tranh

SF3-043 3 pha 380V 5.5 đến 355kW

Freeship bán kính 10km cho đơn hàng từ 5.000.000đ

📞 Hotline báo giá, tư vấn hỗ trợ: 0985.779.119

👉 Mua tại cửa hàng BITEK TPHCM 📍Xem đường đi

👉 Mua tại cửa hàng BITEK Bình Dương 📍Xem đường đi

👉 Mua tại cửa hàng BITEK Long An 📍Xem đường đi

1. Thông số kỹ thuật biến tần Shihlin SF3

  • HD: Chế độ tải nặng (Heavy Duty)
  • ND: Chế độ tải nhẹ (Normal Duty)

✅ Nguồn điện 3 pha 380V – Series SF3-043

Model biến tần Shihlin SF3 SF3-043-5.5K/3.7KG SF3-043-7.5K/5.5KG SF3-043-11K/7.5KG SF3-043-15K/11KG SF3-043-18.5K/15KG
Công suất biến tần (kW) 5.5K

3.7KG

7.5K

5.5KG

11K

7.5KG

15K

11KG

18.5K

15KG

Công suất động cơ HD (kW) 3.7 kW 5.5 kW 7.5 kW 11 kW 15 kW
Công suất động cơ ND (kW) 5.5 kW 7.5 kW 11 kW 15 kW 18.5 kW
Dòng điện ngõ ra HD (A) 9A 13A 18A 24A 32A
Dòng điện ngõ ra ND (A) 13A 18A 24A 32A 38A
Mức chịu quá tải HD 150% 60s
Mức chịu quá tải ND 120% 60s
Điện áp ngõ ra tối đa (V) 3 pha 380–480V
Nguồn cấp ngõ vào 3 pha 380–480V 50/60Hz
Dao động điện áp cho phép 323–528V
Khối lượng (kg) 3kg 3kg 6kg 6kg 6kg

 

Model biến tần Shihlin SF3 SF3-043-22K/18.5KG SF3-043-30K/22KG SF3-043-37K/30KG SF3-043-45K/37KG SF3-043-55K/45KG SF3-043-75K/55KG
Công suất biến tần (kW) 22K

18.5KG

30K

22KG

37K

30KG

45K

37KG

55K

45KG

75K

55KG

Công suất động cơ HD (kW) 18.5 kW 22 kW 30 kW 37 kW 45 kW 55 kW
Công suất động cơ ND (kW) 22 kW 30 kW 37 kW 45 kW 55 kW 75 kW
Dòng điện ngõ ra HD (A) 38A 45A 60A 73A 91A 110A
Dòng điện ngõ ra ND (A) 45A 60A 73A 91A 110A 150A
Mức chịu quá tải HD 150% 60s
Mức chịu quá tải ND 120% 60s
Điện áp ngõ ra tối đa (V) 3 pha 380–480V
Nguồn cấp ngõ vào 3 pha 380–480V 50/60Hz
Dao động điện áp cho phép 323–528V
Khối lượng (kg) 10kg 10kg 10kg 11kg 25kg 26kg

 

Model biến tần Shihlin SF3 SF3-043-90K/75KG SF3-043-110K/90KG SF3-043-132K/110KG SF3-043-160K/132KG SF3-043-185K/160KG
Công suất biến tần (kW) 90K

75KG

110K

90KG

132K

110KG

160K

132KG

185K

160KG

Công suất động cơ HD (kW) 75 kW 90 kW 110 kW 132 kW 160 kW
Công suất động cơ ND (kW) 90 kW 110 kW 132 kW 160 kW 185 kW
Dòng điện ngõ ra HD (A) 150A 180A 220A 260A 310A
Dòng điện ngõ ra ND (A) 180A 220A 260A 310A 340A
Mức chịu quá tải HD 150% 60s
Mức chịu quá tải ND 120% 60s
Điện áp ngõ ra tối đa (V) 3 pha 380–480V
Nguồn cấp ngõ vào 3 pha 380–480V 50/60Hz
Dao động điện áp cho phép 323–528V
Khối lượng (kg) 30kg 38kg 39kg 56kg 56kg

 

Model biến tần Shihlin SF3 SF3-043-220K/185KG SF3-043-250K/220KG SF3-043-280K/250KG SF3-043-315K/280KG SF3-043-355K/315KG
Công suất biến tần (kW) 220K

185KG

250K

220KG

280K

250KG

315K

280KG

355K

315KG

Công suất động cơ HD (kW) 185 kW 220 kW 250 kW 280 kW 315 kW
Công suất động cơ ND (kW) 220 kW 250 kW 280 kW 315 kW 355 kW
Dòng điện ngõ ra HD (A) 340A 425A 480A 530A 620A
Dòng điện ngõ ra ND (A) 425A 480A 530A 620A 683A
Mức chịu quá tải HD 150% 60s
Mức chịu quá tải ND 120% 60s
Điện áp ngõ ra tối đa (V) 3 pha 380–480V
Nguồn cấp ngõ vào 3 pha 380–480V 50/60Hz
Dao động điện áp cho phép 323–528V
Khối lượng (kg) 93kg 93kg 93kg 120kg 120kg

2. Sơ đồ đấu nối điện biến tần Shihlin SF3

 

3. Bản vẽ kích thước lắp đặt biến tần Shihlin SE3

 

👉 Bạn cần tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ lắp đặt biến tần ?

📞 Chúng tôi luôn sẵn sàng ! Liên hệ ngay BITEK nhé !


BITEK – Thiết bị điện công nghiệp & Tự động hóa | BITEK Electric & Automation
☎️ Hotline | Zalo: 0985.779.119
📧 Email: bitek.vn@gmail.com
🌐 Website: www.bitek.vn

1. BITEK TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
📍 Địa chỉ: 26 Đường DC7, Phường Tây Thạnh, TPHCM
(Địa chỉ cũ: 26 Đường DC7, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM)
☎️ Tel/Fax: 028.62771887 | 📞 Mobile: 0902.680.118  |  0938.992.337

2. BITEK TẠI BÌNH DƯƠNG
📍 Địa chỉ: 121 Đường 55, Khu phố 2, Phường Bình Dương, TPHCM
(Địa chỉ cũ: 121 Đường 55, Khu phố 2, Phường Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương)
☎️ Tel/Fax: 0274.6268928 | 📞 Mobile: 0902.380.118  |  0906.796.885  |  0932.123.029

3. BITEK TẠI LONG AN
Địa chỉ: 110 Đường ĐT833, Ấp 1A, Xã Mỹ Lệ, Tỉnh Tây Ninh
(Địa chỉ cũ: 110 Đường ĐT833, Ấp 1A, Xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An)
☎️ Tel/Fax: 0272.3721190 | 📞 Mobile: 0938.098.189

1. Giới thiệu tổng quan biến tần Shihlin SF3

Shihlin SF3 là dòng biến tần HVAC cao cấp của Shihlin Electric – Đài Loan. Biến tần SF3 được thiết kế chuyên cho bơm – quạt – hệ HVAC – trạm bơm tăng áp – xử lý nước với yêu cầu vận hành êm, tiết kiệm năng lượng, độ tin cậy caobảo trì nhanh.

Biến tần Shihlin SF3 sử dụng nguồn điện 3 pha 380V, tần số ngõ ra 0–599 Hz, ứng dụng cho hầu hết các máy móc công nghiệp phổ biến: băng tải, máy khuấy, máy đùn, máy dệt, bơm, quạt, HVAC, … cảo đùn nhựa, với công suất từ 3.7kW đến 355kW (5HP-475HP)


2. Lý do các hệ bơm – quạt luôn sử dụng biến tần Shihlin SF3

2.1. Multi-Pump Control – Tính năng điều khiển nhiều bơm

  • Dùng module mở rộng EB308R, cho phép điều khiển luân phiên –gọi bơm tăng cường / sa thải lên đến 7 bơm cùng lúc chỉ với 1 biến tần SF3.
  • Hỗ trợ các chương trình điều khiển: Duty / Standby, luân phiên thời gian, gọi bơm theo áp suất / theo số bơm, cảnh báo bơm lỗi – tự chuyển bơm thay thế.
    → Giảm chi phí đầu tư hệ thống (1 biến tần điều khiển nhiều bơm), kéo dài tuổi thọ máy bơm nhờ tính tăng luân phiên thời gian hoạt động của các bơm đều nhau.

2.2. Thiết kế phần cứng “chuẩn công nghiệp” – vận hành bền bỉ

  • Isolated Air Channel: khe gió tản nhiệt cách ly; bụi bẩn / hơi dầu không thổi trực tiếp vào bo mạch điện, linh kiện.
  • PCB Coating: phủ sơn bảo vệ bo mạch (moisture/corrosion/dust proof) – bền trong môi trường ẩm / hơi dầu.
  • Terminal điều khiển thiết kế theo chuẩn đấu nối nhanh, có sẵn cổng RJ45 cho bàn phím keypad rời; hỗ trợ xung tốc độ cao 100 kHz (HD) cho ngõ vào/ra (HDI / HDO) → Thuận tiện điều khiển đồng bộ và giám sát hệ thống.

2.3. Tối ưu vận hành – cài đặt – giám sát

  • Bàn phím LED tích hợp sẵn núm xoay thuận tiện cho cài đặt (shuttle setting); LCD keypad hiển thị đồng thời 6 thông số, lưu 3 bộ tham số, hỗ trợ lịch, 2 ngôn ngữ.
  • Through-the-wall installation: có thể lắp xuyên vách tủ, tăng tản nhiệt – không gian lắp đặt gọn gàng – bảo vệ linh kiện phía bên trong tủ.
  • Built-in RFI filter (có công tắc bật/tắt) → giảm nhiễu EMC cho hệ thống điều khiển PLC/HMI/SCADA và thiết bị điện tử nhạy nhiễu EMC.
  • PC Communication Software: cài đặt thông số cho hàng loạt biến tần, sao chép/giám sát (copy/monitor) tham số từ xa cho nhiều inverter bằng máy tính.

2.4 Chế độ chữa cháy khẩn cấp – Fire Mode cho quạt hút khói

  • Với bộ tham số cài đặt P1040…P1046 cho chế độ hút khói khẩn cấp, tần số ưu tiên 0–650 Hz, bypass, thời gian đếm, reset delay
    → Khi có tín hiệu báo cháy kích hoạt, biến tần bỏ qua 1 số tính năng bảo vệ, quạt chạy cưỡng bức để hút khói hiệu quả nhất – bảo vệ con người là ưu tiên số 1.

3. Các đặc tính kỹ thuật nổi bật của biến tần Shihlin SF3

Công nghệ điều khiểnSVPWM, V/F, general flux vector, Sensorless Vector (SVC)
Tần số đầu ra0–599.00 Hz
Độ phân giải≤100 Hz: 0.01 Hz; >100 Hz: 0.1 Hz
Độ chính xác tần sốĐặt số: ±0.01%; Analog: ±0.1%
Dải điều khiển tốc độMode SVC motor IM: 1:200; Mode SVC motor PM: 1:20
Mô-men khởi động150% tại 0.5 Hz (SVC mode)
Đường cong V/FConstant torque / Variable torque / 5-point V/F / V/F separation
Gia tốc / giảm tốcLinear & 5 pattern (acc/dec curve 1,2 & 3)
Motor hỗ trợIM & PM (SPM, IPM) : motor cảm ứng không đồng bộ / motor từ nam châm vĩnh cửu
Chống kẹtCài đặt 0–200% (mặc định 120% (HD) / 150% (ND))
Nguồn đặt tần sốKeypad; 0–5/10 V; −10 ~ +10 V; 4–20 mA; multi-speed; communication/HDI
PLC tích hợp21 lệnh cơ bản + 14 lệnh ứng dụng, có phần mềm PC
Truyền thôngRS-485 (Shihlin/Modbus) tích hợp; tùy chọn card: MODBUS TCP, CANopen, Profibus, DeviceNet, EtherCAT
Tính năng bảo vệQuá dòng, quá áp/thấp áp, ngắn mạch ngõ ra, chạm đất, quá nhiệt motor & IGBT, lỗi truyền thông, PTC, mất pha, mất/đứt pha vào/ra…

4. Ứng dụng phổ biến của biến tần Shihlin SF3 trong thực tế

  • Trạm bơm tăng áp – cấp nước đô thị/nhà máy: Multi-Pump chạy điều áp lên đến 7 bơm, chạy luân phiên – gọi bơm tăng cường /sa thải bơm theo áp suất đặt → tiết kiệm điện + tăng tuổi thọ hệ thống máy bơm.
  • Bơm xử lý nước – nước thải: điều khiển PID theo áp suất / lưu lượng, khởi động / dừng mềm, chống sốc thủy lực (búa nước).
  • Quạt HVAC – AHU – Cooling Tower: Soft-PWM chạy êm, Through-wall giảm nhiệt trong tủ.
  • Quạt hút khói chữa cháy: Fire Mode (bypass/ưu tiên), làm việc liên tục trong tình huống khẩn cấp.
  • Quạt công nghiệp, hệ thống thông gió HVAC, bơm nước / quạt chiller
  • Băng tải, máy đùn, máy khuấy, …: yêu cầu vector SVC, chịu quá tải ngắn hạn tốt.

5. Hướng dẫn chọn cấu hình biến tần SF3 cho ứng dụng điển hình

5.1. Hệ thống 7 bơm – 1 biến tần

  • 1 biến tần SF3-043 (chọn công suất theo bơm lớn nhất)
  • 1 module mở rộng EB308R
  • 1 cầu dao nguồn + 14 contactor + 7 relay nhiệt (1 bơm dùng 2 contactor chuyển đổi qua lại giữa nguồn điện lưới và nguồn biến tần)
  • 1 cảm biến áp suất 4–20 mA.
  • Lắp đặt trong tủ điện có quạt hút giải nhiệt.
  • Cài đặt áp suất hoạt động, cài đặt các thông số PID; luân phiên thời gian

5.2. Quạt hút khói chữa cháy khẩn cấp – Fire Mode

  • 1 biến tần SF3-043 cho 1 quạt hút khói (chọn công suất theo cấp tải nhẹ)
  • Tiếp điểm báo cháy của hệ thống báo cháy đưa vào chân DI của biến tần
  • Cài các thông số P1040…P1046 theo quy trình PCCC
  • Bật công tắc RFI filter ON, dùng cáp shield chống nhiễu đưa tín hiệu giám sát/ điều khiển về trung tâm BMS

6. Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần Shihlin SF3

6.1. Chế độ cài đặt thông số

  • Biến tần SF3 có 2 chế độ cài đặt: cài đặt theo nhóm dạng 00-00 và cài đặt theo dạng P.00. Mặc định nhà sản xuất là cài theo kiểu nhóm dạng 00-00.
  • Để chuyển từ kiểu nhóm 00-00 sang kiểu P.00:

Cài đặt thông số 00-25 = 1. Sau đó cài 00-02 = 2 hoặc tắt nguồn biến tần rồi mở lại.

  • Để chuyển từ kiểu P.00 sang kiểu nhóm 00-00:

Cài đặt thông số P.990 = 0. Sau đó cài P.97=1 hoặc tắt nguồn biến tần rồi mở lại.

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
00-25 P.990Chế độ cài đặt thông số0~10: cài đặt theo nhóm0
1: cài đặt theo kiểu P.

6.2. Các thông số cơ bản

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
01-00 (P.1)Tần số lớn nhất0~P.18Nhỏ hơn hoặc bằng 55K/45KG120
Lớn hơn hoặc bằng 75K/55KG60
01-01 (P.2)Tần số nhỏ nhất0~120Tần số xuất ra nhỏ nhất0
01-06 (P.7)Thời gian tăng tốc0~360s/ 0~3600s 20s
01-08 (P.8)Thời gian giảm tốc.0~360s/ 0~3600sLoại 5.5K/3.7KG ~ 7.5K/5.5KG10s
Loại 11K/7.5KG trở lên30s
06-00 (P.9)Chống quá dòng cho động cơ.0~500AKhi dòng điện qua động cơ vượt mức P.9 thì biến tần sẽ báo lỗi và dừng lại.Tùy theo loại
01-04 (P.19)Điện áp ngõ ra biến tần.0~1000VCài đặt theo giá trị điện áp động cơ99999
99999Điện áp ngõ ra phụ thuộc vào điện áp nguồn cấp 
00-13 (P.71)Kiểu dừng0;10: dừng tự do1
1: dừng có hãm
02-09 (P.38)Tần số cao nhất khi chạy biến trở ngoài.1~650HzHệ thống 50Hz(00-24=1) 
Hệ thống 60Hz(00-24=1) 
00-16 (P.79)Lựa chọn chế độ hoạt động. Xem chi tiết trong mục IV.0~80: chế độ PU, chế độ ngõ ngoài, chế độ JOG có thể thay đổi cho nhau.0
1: chế độ PU
2: chỉ cho chế độ ngõ ngoài.
3: chỉ cho chế độ truyền thông.
4: chế độ kết hợp 1
5: chế độ kết hợp 2
6: chế độ kết hợp 3
7: chế độ kết hợp 4
8: chế độ kết hợp 5
99999: chế độ hoạt động thứ cấp, được cài đặt bởi 00-18 (P.109), tần số mong muốn được cài đặt bởi 00-17 (P.97)
06-20 (P.262)Bảo vệ mất pha motor ở ngõ ra. (Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi vận hành).0Không bảo vệ mất pha motor ở ngõ ra của biến tần0
1Khi motor mất pha ở ngõ ra, biến tần sẽ báo lỗi “LF” và sẽ dừng.
06-14 (P.287)Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra. (Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi vận hành).0Không bảo vệ1
1Bảo vệ khi ngắn mạch xảy ra. Biến tần sẽ báo lỗi SCP và dừng lại.
06-13 (P.281)Bảo vệ mất pha nguồn điện ngõ vào. (Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi vận hành).0Không bảo vệ mất pha nguồn điện0
1Bảo vệ lỗi mất pha nguồn điện, màn hình sẽ hiển thị lỗi IPF và biến tần dừng.

6.3. Khôi phục thông số về mặc định

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
00-02 (P.996~P.999)Khôi phục thông số về mặc định.0~60: không kích hoạt.0
1: xóa lịch sử lỗi (P.996=1)
2: reset biến tần.
3: khôi phục tất cả các thông số về giá trị mặc định (P.998=1)
4: khôi phục 1 vài thông số về giá trị mặc định 1 (P.999=1)
5: khôi phục 1 vài thông số về giá trị mặc định 2 (P.999=2)
6: khôi phục 1 vài thông số về giá trị mặc định 3 (P.999=3)

6.4. Lựa chọn tín hiệu vào chân 2-5

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
02-08 (P.73)Lựa chọn tín hiệu vào chân 2-50~50: Tín hiệu vào từ 0~5V1
1: Tín hiệu vào từ 0~10V
2:Tín hiệu vào từ 0~-5V
3:Tín hiệu vào từ 0~-10V
4:Tín hiệu vào từ -5~5V
5:Tín hiệu vào từ -10~10V

6.5. Lựa chọn tín hiệu vào chân 4-5

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
02-20 (P.17)Lựa chọn tín hiệu vào chân 4-50~20: Tín hiệu vào từ 4~20mA0
1: Tín hiệu vào từ 0~10V
2: Tín hiệu vào từ 0~5V
02-21 (P.39)Tần số hoạt động lớn nhất1~650HzHệ thống 50Hz(00-24=1)50Hz
Hệ thống 60Hz(00-24=1)60Hz
02-25 (P.198)Tín hiệu dòng vào nhỏ nhất0~20mA4mA
02-26 (P.199)Tín hiệu dòng vào lớn nhất0~20mA20mA

6.6. Lựa chọn chiều quay

Cài đặt thông số này để giới hạn chiều quay của động cơ làm cho động cơ chỉ quay theo 1 chiều, điều này giúp cho ngăn chặn động cơ quay ngược từ các tín hiệu khởi động sai.

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
00-15 (P.78)Lựa chọn chiều quay0~20: quay cả 2 chiều0
1: chống quay nghịch.
2: chống quay thuận.

6.7. Hiển thị tốc độ

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
00-08 (P.37)Hiển thị tốc độ0Hiển thị tần số xuất ra0.0
0.1~5000Khi 00-09=1
1~50000Khi 00-09=0
00-09 (P.259)Lựa chọn độ chia tốc độ0;10: hiển thị tốc độ với độ chia là 11
1: hiển thị tốc độ với độ chia là 0.1

Giá trị cài đặt ở 00-08 là tốc độ máy của biến tần khi tần số xuất ra là 60Hz.

6.8. Lựa chọn kiểu hoạt động của động cơ

Xác định kiểu tải cho biến tần.

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
00-23 (P.186)Lựa chọn kiểu hoạt động của động cơ0; 10: Tải nhẹ, thường, áp dụng cho quạt, bơm nước.1
1: Tải nặng, thường áp dụng cho các nhiệm vụ khác.

6.9. Lựa chọn tần số hệ thống 50/60 Hz

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
00-24 (P.189)Lựa chọn tần số hệ thống0,10: tần số mặc định của hệ thống là 60Hz0
1: tần số mặc định của hệ thống là 50Hz1

6.10. Lựa chọn loại tải

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
01-12 (P.14)Lựa chọn loại tải0Áp dụng cho momen tải không thay đổi (băng tải…)0
1Áp dụng cho momen tải thay đổi (quạt, bơm…)
2,3Áp dụng cho nâng/ hạ tải
4Đường V/F đa điểm
5~13Đường V/F 2 điểm đặc biệt

6.11. Chế độ hoạt động JOG

 THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
01-13 (P.15)Tần số JOG0~650Hz5.00 Hz
01-14 (P.16)Thời gian tăng/giảm tốc của chế độ JOG0~360s 0~3600s01-08=0 01-08=10.5s

6.12. Cài đặt ngõ ra relay

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
03-11 (P.85)Chức năng A1-B1-C10~230: Chạy 3: Phát hiện quá tải 5: Báo lỗi5
03-13 (P.130)Chức năng A2-B2-C20~230: Chạy 3: Phát hiện quá tải 5: Báo lỗi0

6.13. Chế độ hoạt động của quạt làm mát

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
06-12 (P.245)Chế độ hoạt động của quạt làm mátX0Quạt hoạt động khi biến tần chạy. Quạt sẽ dừng sau 30s từ khi biến tần dừng.0
X1Khi biến tần có điện thì quạt chạy, khi biến tần mất điện thì quạt dừng.

6.14. Thời gian nghỉ tại thời điểm đảo chiều quay

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
10-16 (P.119)Thời gian nghỉ tại thời điểm đảo chiều quay (s)0Không kích hoạt tính năng.0
0.1~3000Đợi 1 khoảng thời gian sau khi tần số xuất ra về 0 cho tới chiều quay đảo ngược được bật lên. 

6.15. Chạy đa cấp tốc độ

THÔNG SỐTÊNPHẠM VINỘI DUNGGIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
04-00 (P.4)Cấp tốc độ 10~650Hz60
04-01 (P.5)Cấp tốc độ 20~650Hz30
04-02 (P.6)Cấp tốc độ 30~650Hz10
04-03 (P.24)Cấp tốc độ 40~650Hz99999: vô hiệu99999
04-04 (P.25)Cấp tốc độ 50~650HzGiống 04-0399999
04-05 (P.26)Cấp tốc độ 60~650HzGiống 04-0399999
04-06 (P.27)Cấp tốc độ 70~650HzGiống 04-0399999
04-07 (P.142)Cấp tốc độ 80~650HzGiống 04-0399999
04-08 (P.143)Cấp tốc độ 90~650HzGiống 04-0399999
04-09 (P. 144)Cấp tốc độ 100~650HzGiống 04-0399999
04-10 (P. 145)Cấp tốc độ 110~650HzGiống 04-0399999
04-11 (P. 146)Cấp tốc độ 120~650HzGiống 04-0399999
04-12 (P. 147)Cấp tốc độ 130~650HzGiống 04-0399999
04-13 (P. 148)Cấp tốc độ 140~650HzGiống 04-0399999
04-14 (P. 149)Cấp tốc độ 150~650HzGiống 04-0399999

6.16. Các thông số liên quan khác

THÔNG SỐTÊNGIÁ TRỊ
01-00 P.1Tần số lớn nhất0~650 Hz
01-01 P.2Tần số nhỏ nhất0 Hz
01-06 P.7Thời gian tăng tốc0~3600s
01-07 P.8Thời gian giảm tốc0~3600s
00-16 P.79Chế độ hoạt động6 hoặc 8
03-03 P.80Chức năng chân M02
03-04 P.81Chức năng chân M13
03-05 P.82Chức năng chân M24
03-00 P.83Chức năng chân STF0
03-01 P.84Chức năng chân STR1
03-02 P.86Chức năng chân RES32

👉 Xem thêm Hướng dẫn đấu nối & cài đặt biến tần Shihlin SF3 ở tab “Tài liệu hướng dẫn”.


7. Các câu hỏi thường gặp khi sử dụng biến tần Shihlin SF3 (FAQ)

7.1. Biến tần Shihlin SF3 có thể điều khiển bao nhiêu bơm?

👉 SF3 hỗ trợ tối đa 7 bơm trong cùng một hệ thống (Multi-Pump Control).
Chỉ cần 1 biến tần + module mở rộng EB308R, có thể luân phiên, chạy đồng thời, hoặc chuyển dự phòng 7 bơm theo áp suất cài đặt (PID feedback).
Ứng dụng thực tế: trạm bơm cấp nước, bơm điều áp nước sinh hoạt, hệ thống tưới, HVAC cooling tower, bơm điều áp trong máy sản xuất.

7.2. Biến tần Shihlin SF3 có dùng được cho quạt hút khói không?

, Shihlin SF3 được tích hợp Fire Mode (P1040~P1046) – chế độ vận hành khẩn cấp cho quạt hút khói PCCC.
Khi nhận tín hiệu báo cháy, biến tần tự động bỏ qua giới hạn bảo vệ nhẹ (như quá tải hoặc quá nhiệt tạm thời), duy trì quạt chạy để thoát khói và bảo vệ tính mạng con người.

7.3. Biến tần Shihlin SF3 có điều khiển được động cơ nam châm vĩnh cửu (PM, SM) không?

✅ Có, biến tần SF3 hỗ trợ IM (Induction Motor)PM (Permanent Magnet Synchronous Motor – SPM/IPM).
Ở chế độ SVC (Sensorless Vector Control), SF3 cho tỷ lệ điều khiển tốc độ đến 1:200, khởi động êm và moment lớn ngay tại tần số thấp.

7.4. Có thể giám sát và cài đặt biến tần Shihlin SF3 bằng máy tính không?

✅ Có, phần mềm Shihlin PC Communication Software cho phép:

  • Cài đặt tham số, copy hàng loạt giữa nhiều inverter.
  • Theo dõi real-time các thông số: tần số, dòng, công suất, lỗi, nhiệt PN bus.
  • Hỗ trợ kết nối qua RS-485 (Modbus RTU) hoặc các card mở rộng TCP/IP, CANopen, Profibus, DeviceNet, EtherCAT.

7.5. Cách cài đặt PID biến tần Shihlin SF3 cho ứng dụng bơm điều áp?

  1. Đấu cảm biến áp suất 4–20 mA vào chân analog input.
  2. Chọn nguồn tần số từ PID feedback.
  3. Cài đặt thông số cơ bản:
    1. P1.01 = f max (50/60 Hz)
    1. PID feedback = AI2 (4–20 mA)
    1. PID reference = giá trị áp mong muốn
  4. Nếu có nhiều bơm → bật chức năng Multi-Pump Control (P4.00) và khai báo số lượng bơm hoạt động luân phiên.

7.6. Biến tần Shihlin SF3 có thể lắp ngoài trời không?

⚠️ Không khuyến khích lắp trực tiếp ngoài trời.
Cấp bảo vệ của SF3 là IP20 (frame A–C)IP00 (frame D trở lên). Nên lắp bên trong tủ điện, môi trường nhiệt độ −10°C ~ +40°C, độ ẩm < 90%, không có bụi dầu, hơi hóa chất ăn mòn.
👉 Nếu cần thiết, nên thiết kế tủ điện có cấp bảo vệ IP54 để lắp đặt sử dụng ngoài trời.

7.7. Biến tần Shihlin SF3 có thể chạy tần số cao hơn 60 Hz không?

✅ Có thể. Biến tần Shihlin SF3 cho phép tần số ngõ ra tối đa 599 Hz, phù hợp cho quạt công nghiệp tốc độ cao, bơm áp lực, hoặc các máy móc đặc biệt.
Tuy nhiên, cần kiểm tra giới hạn cơ khí motorchọn chế độ điều khiển SVC để đảm bảo moment ổn định.

7.8. Biến tần Shihlin SF3 có lưu lại lịch sử lỗi không?

✅ Có, biến tần SF3 lưu 12 nhóm lỗi gần nhất (Alarm Record). Bao gồm thông tin chi tiết: tần số, dòng, áp, nhiệt độ PN, thời gian hoạt động, giúp kỹ sư dễ dàng chẩn đoán nguyên nhân và khắc phục.

7.9. Có thể tháo rời quạt tản nhiệt biến tần Shihlin SF3 được không?

✅ Có, biến tần Shihlin SF3 thiết kế quạt làm mát tháo rời nhanh, nằm ở đỉnh máy, tránh bụi rơi trực tiếp vào bo mạch.
Có thể tháo ra vệ sinh định kỳ hoặc thay mới khi cần mà không ảnh hưởng đến đấu nối dây điều khiển.

7.10. SF3 có tương thích với PLC/HMI khác hãng không?

✅ Hoàn toàn tương thích, biến tần Shihlin SF3 hỗ trợ giao tiếp Modbus RTU (RS-485) và mở rộng Modbus TCP, Profibus, CANopen, EtherCAT, DeviceNet, dễ dàng kết nối với PLC Siemens, Delta, Mitsubishi, Omron, LS, Schneider, Keyence, …

7.11. Có thể lắp nhiều biến tần SF3 cùng lúc trong 1 tủ điện không?

✅ Có, nhưng phải tuân thủ đúng kỹ thuật:

  • Khoảng hở tối thiểu 5 cm hai bên10 cm phía trên để thoát gió.
  • Có thể sử dụng kiểu lắp đặt xuyên vách “Through-the-wall installation” nếu tủ có nhiều biến tần, gió tản nhiệt lưu thông ngoài tủ, giúp giảm nhiệt trong tủ.

7.12. Khi nào nên chọn chế độ ND (Normal Duty) hay HD (Heavy Duty)?

  • ND (Normal load): dùng cho tải nhẹ – trung bình như bơm, quạt, HVAC, …
  • HD (Heavy load): dùng cho tải nặng như băng tải, máy ép, máy đùn, máy khuấy, nâng hạ, …

8. Vì sao khách hàng mua biến tần Shihlin SF3 tại BITEK?

  • BITEK là đại lý chính hãng Shihlin Electric – phân phối hàng new 100%, đầy đủ chứng từ CO/CQ.
  • Kho hàng luôn có sẵn – giao hàng nhanh toàn quốc.
  • Tư vấn chọn model, cấu hình hệ thống Multi-Pump, Fire Mode, PID bơm điều áp.
  • Hướng dẫn đấu nối, hỗ trợ cài đặt thông số tại hiện trường.
  • Hỗ trợ các file tham số cài đặt mẫu cho từng ứng dụng.
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm thực tế tư hỗ trợ tận tình.
  • Bảo hành nhanh uy tín – Bảo hành trước, thủ tục sau.
  • BITEK cung cấp dịch vụ khảo sát lắp đặt, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi tại nhà máy.
  • BITEK có văn phòng chi nhánh tại các tỉnh thành gần khách hàng – hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng.

 👉 Bạn cần tư vấn chọn biến tần phù hợp, đúng kỹ thuật và tiết kiệm chi phí?
 👉 Bạn cần điều khiển động cơ nam châm vỉnh cửu (motor từ IPM), hay chạy nhiều bơm điều áp?
 👉 Bạn cần hỗ trợ kỹ thuật, hướng dẫn cài đặt biến tần Shihlin SF3?
 👉 Bạn cần tìm đơn vị nhiều năm kinh nghiệm, uy tín để kiểm tra, sửa chữa biến tần hư hỏng?

📞 Liên hệ ngay BITEK để trải nghiệm dịch vụ nhé – Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ !


BITEK – Thiết bị điện công nghiệp & Tự động hóa | BITEK Electric & Automation
☎️ Hotline | Zalo: 0985.779.119
📧 Email: bitek.vn@gmail.com
🌐 Website: www.bitek.vn

1. BITEK TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
📍 Địa chỉ: 26 Đường DC7, Phường Tây Thạnh, TPHCM
(Địa chỉ cũ: 26 Đường DC7, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM)
☎️ Tel/Fax: 028.62771887 | 📞 Mobile: 0902.680.118  |  0938.992.337

2. BITEK TẠI BÌNH DƯƠNG
📍 Địa chỉ: 121 Đường 55, Khu phố 2, Phường Bình Dương, TPHCM
(Địa chỉ cũ: 121 Đường 55, Khu phố 2, Phường Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương)
☎️ Tel/Fax: 0274.6268928 | 📞 Mobile: 0902.380.118  |  0906.796.885  |  0932.123.029

3. BITEK TẠI LONG AN
Địa chỉ: 110 Đường ĐT833, Ấp 1A, Xã Mỹ Lệ, Tỉnh Tây Ninh
(Địa chỉ cũ: 110 Đường ĐT833, Ấp 1A, Xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An)
☎️ Tel/Fax: 0272.3721190 | 📞 Mobile: 0938.098.189

⬇️ Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, đấu nối, cài đặt biến tần Shihlin SF3

1. Catalog biến tần Shihlin SF3 tiếng Anh (English Catalog)

2. Catalog biến tần Shihlin SF3 tiếng Việt (Vietnamese Catalog)

3. Tài liệu kỹ thuật biến tần Shihlin SF3 tiếng Anh (Technical Manual)

4. Hướng dẫn đấu nối và cài đặt biến tần Shihlin SF3 tiếng Việt (Installation Guide)

5. Bảng mã lỗi biến tần Shihlin SF3 và hướng dẫn cách xử lý lỗi (Error Code List & Troubleshooting)

👉 Bạn cần tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ cài đặt, hay kiểm tra biến tần báo lỗi ?

📞 Chúng tôi luôn sẵn sàng ! Liên hệ BITEK ngay nhé !


BITEK – Thiết bị điện công nghiệp & Tự động hóa | BITEK Electric & Automation
☎️ Hotline | Zalo: 0985.779.119
📧 Email: bitek.vn@gmail.com
🌐 Website: www.bitek.vn

1. BITEK TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
📍 Địa chỉ: 26 Đường DC7, Phường Tây Thạnh, TPHCM
(Địa chỉ cũ: 26 Đường DC7, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM)
☎️ Tel/Fax: 028.62771887 | 📞 Mobile: 0902.680.118  |  0938.992.337

2. BITEK TẠI BÌNH DƯƠNG
📍 Địa chỉ: 121 Đường 55, Khu phố 2, Phường Bình Dương, TPHCM
(Địa chỉ cũ: 121 Đường 55, Khu phố 2, Phường Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương)
☎️ Tel/Fax: 0274.6268928 | 📞 Mobile: 0902.380.118  |  0906.796.885  |  0932.123.029

3. BITEK TẠI LONG AN
Địa chỉ: 110 Đường ĐT833, Ấp 1A, Xã Mỹ Lệ, Tỉnh Tây Ninh
(Địa chỉ cũ: 110 Đường ĐT833, Ấp 1A, Xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An)
☎️ Tel/Fax: 0272.3721190 | 📞 Mobile: 0938.098.189

Liên hệ với Chúng tôi !

Avatar

Bạn cần giúp đỡ gì không? Hãy chat với chúng tôi ngay nhé!

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI TẠI:

Messenger

Sales TPHCM
Sales Bình Dương
Ms Vanh
Ms Vanh
Nhắn tin
Sales Long An
Mr Long
Mr Long
Nhắn tin

Zalo

Hỗ trợ
Zalo OA
Zalo OA
Nhắn tin
Zalo Personal
Zalo Personal
Nhắn tin

Email

Sales
Sales Team
Sales Team
Nhắn tin
Hỗ trợ
Support Team
Support Team
Nhắn tin

Hotline

Tư vấn hỗ trợ
Hotline hỗ trợ
Hotline hỗ trợ
Nhắn tin
Hotline TPHCM
Hotline TPHCM
Nhắn tin
Hotline Bình Dương
Hotline Bình Dương
Nhắn tin
Hotline Long An
Hotline Long An
Nhắn tin